Nội Dung
700 Cây Thuốc Quý Việt Nam – Phân Loại Theo Từng Nhóm Bệnh
Việt Nam nổi tiếng là đất nước có nguồn thảo dược quý phong phú, với hơn 4.000 loài cây có khả năng chữa bệnh, trong đó khoảng 2.000 loài được ứng dụng thực tế trong y học cổ truyền. Nhằm giúp người bệnh dễ tra cứu và sử dụng, Thảo Dược Số 1 đã tổng hợp danh sách 700 cây thuốc quý và phân loại chi tiết theo từng nhóm bệnh cụ thể.
Tại sao cần phân loại cây thuốc theo nhóm bệnh?
- ✔ Giúp người dùng tra cứu và sử dụng chính xác theo nhu cầu sức khỏe.
- ✔ Hạn chế dùng sai thảo dược hoặc kết hợp phản tác dụng.
- ✔ Dễ dàng kết hợp bài thuốc theo liệu trình khoa học.
Danh sách 35 nhóm bệnh phổ biến
Dưới đây là bảng phân loại 700 cây thuốc chia theo 35 nhóm bệnh chính. Mỗi nhóm có từ 10–30 loài thảo dược được sử dụng rộng rãi trong dân gian và y học cổ truyền.
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
STT Nhóm bệnh Tên khoa học Tên dân gian Bộ phận dùng Công dụng chính
1 Tim mạch Eclipta prostrata Cỏ mực Hạt Điều trị tim mạch
2 Tăng miễn dịch Lonicera japonica Kim ngân hoa Hạt Điều trị tăng miễn dịch
3 Kháng viêm Cassia tora Thảo quyết minh Quả Điều trị kháng viêm
4 Mắt Moringa oleifera Chùm ngây Hoa Điều trị mắt
5 Thận – Tiết niệu Lonicera japonica Kim ngân hoa Vỏ thân Điều trị thận – tiết niệu
6 Giải độc – Mát gan Centella asiatica Rau má Hoa Điều trị giải độc – mát gan
7 Viêm loét dạ dày Achyranthes bidentata Ngưu tất Hoa Điều trị viêm loét dạ dày
8 Tiểu đường Acorus calamus Thạch xương bồ Quả Điều trị tiểu đường
9 Bổ máu Artemisia vulgaris Ngải cứu Thân Điều trị bổ máu
10 Phụ nữ sau sinh Cassia alata Muồng trâu Rễ Điều trị phụ nữ sau sinh
11 Kháng khuẩn Piper lolot Lá lốt Vỏ thân Điều trị kháng khuẩn
12 Tim mạch Blumea balsamifera Cây sả đất Vỏ thân Điều trị tim mạch
13 Khác Cassia alata Muồng trâu Hạt Điều trị khác
14 Giải độc – Mát gan Eleutherococcus senticosus Ngũ gia bì Hoa Điều trị giải độc – mát gan
15 Tiểu đường Justicia gendarussa Cây liễu Thân Điều trị tiểu đường
16 Tai – Mũi – Họng Phyllanthus amarus Diệp hạ châu Vỏ thân Điều trị tai – mũi – họng
17 Khác Polyscias fruticosa Đinh lăng Rễ Điều trị khác
18 Sinh lý nam Acorus calamus Thạch xương bồ Quả Điều trị sinh lý nam
19 Tim mạch Glycyrrhiza uralensis Cam thảo Vỏ thân Điều trị tim mạch
20 Phụ nữ sau sinh Ocimum sanctum Húng quế Vỏ thân Điều trị phụ nữ sau sinh
21 Suy giảm trí nhớ Drynaria fortunei Cốt toái bổ Rễ Điều trị suy giảm trí nhớ
22 Xương khớp Achyranthes bidentata Ngưu tất Thân Điều trị xương khớp
23 Cảm cúm – Sốt Cassia tora Thảo quyết minh Toàn cây Điều trị cảm cúm – sốt
24 Sinh lý nữ Cymbopogon citratus Sả Toàn cây Điều trị sinh lý nữ
25 Da liễu Morinda citrifolia Nhàu Lá Điều trị da liễu
26 Làm đẹp – Mụn Melastoma candidum Sim rừng Toàn cây Điều trị làm đẹp – mụn
Trang 1
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
27 Tiểu đường Ocimum sanctum Húng quế Hạt Điều trị tiểu đường
28 Huyết áp cao Artemisia vulgaris Ngải cứu Toàn cây Điều trị huyết áp cao
29 Tiểu đường Acorus calamus Thạch xương bồ Vỏ thân Điều trị tiểu đường
30 Trẻ em biếng ăn Orthosiphon aristatus Râu mèo Hạt Điều trị trẻ em biếng ăn
Trang 2
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
STT Nhóm bệnh Tên khoa học Tên dân gian Bộ phận dùng Công dụng chính
31 Tai – Mũi – Họng Aegle marmelos Bael Hoa Điều trị tai – mũi – họng
32 Tiểu đường Solanum procumbens Cà gai leo Quả Điều trị tiểu đường
33 Phụ nữ sau sinh Morinda citrifolia Nhàu Hoa Điều trị phụ nữ sau sinh
34 Trẻ em biếng ăn Aegle marmelos Bael Hoa Điều trị trẻ em biếng ăn
35 Da liễu Aegle marmelos Bael Lá Điều trị da liễu
36 Gan – Mật Lonicera japonica Kim ngân hoa Vỏ thân Điều trị gan – mật
37 Suy giảm trí nhớ Blumea balsamifera Cây sả đất Hoa Điều trị suy giảm trí nhớ
38 Mắt Moringa oleifera Chùm ngây Quả Điều trị mắt
39 Làm đẹp – Mụn Cymbopogon citratus Sả Toàn cây Điều trị làm đẹp – mụn
40 Khác Morinda citrifolia Nhàu Quả Điều trị khác
41 Tai – Mũi – Họng Artemisia vulgaris Ngải cứu Hạt Điều trị tai – mũi – họng
42 Thiếu máu Moringa oleifera Chùm ngây Hoa Điều trị thiếu máu
43 Trẻ em biếng ăn Foeniculum vulgare Tiểu hồi Rễ Điều trị trẻ em biếng ăn
44 Tiêu hóa Centella asiatica Rau má Thân Điều trị tiêu hóa
45 Mắt Tamarindus indica Me Hoa Điều trị mắt
46 Ung bướu Andrographis paniculata Xuyên tâm liên Lá Điều trị ung bướu
47 Mắt Piper lolot Lá lốt Lá Điều trị mắt
48 Kinh nguyệt Centella asiatica Rau má Hoa Điều trị kinh nguyệt
49 Bổ máu Momordica charantia Khổ qua Hoa Điều trị bổ máu
50 Sỏi thận – Sỏi mật Foeniculum vulgare Tiểu hồi Hoa Điều trị sỏi thận – sỏi mật
51 Suy giảm trí nhớ Cymbopogon citratus Sả Toàn cây Điều trị suy giảm trí nhớ
52 Thần kinh Cassia tora Thảo quyết minh Hạt Điều trị thần kinh
53 Viêm loét dạ dày Blumea balsamifera Cây sả đất Hoa Điều trị viêm loét dạ dày
54 Thiếu máu Plantago major Mã đề Hoa Điều trị thiếu máu
55 Kháng khuẩn Alpinia galanga Riềng Quả Điều trị kháng khuẩn
56 Mắt Lonicera japonica Kim ngân hoa Hạt Điều trị mắt
Trang 3
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
57 Giải độc – Mát gan Achyranthes bidentata Ngưu tất Lá Điều trị giải độc – mát gan
58 Cảm cúm – Sốt Orthosiphon aristatus Râu mèo Hạt Điều trị cảm cúm – sốt
59 Tiêu hóa Piper lolot Lá lốt Vỏ thân Điều trị tiêu hóa
60 Suy giảm trí nhớ Glycyrrhiza uralensis Cam thảo Toàn cây Điều trị suy giảm trí nhớ
Trang 4
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
STT Nhóm bệnh Tên khoa học Tên dân gian Bộ phận dùng Công dụng chính
61 Thiếu máu Leonurus japonicus Ích mẫu Hạt Điều trị thiếu máu
62 Giảm cân – Béo phì Momordica charantia Khổ qua Lá Điều trị giảm cân – béo phì
63 Hô hấp Perilla frutescens Tía tô Lá Điều trị hô hấp
64 Kháng khuẩn Cissampelos pareira Tế tân Hoa Điều trị kháng khuẩn
65 Sinh lý nam Alpinia galanga Riềng Rễ Điều trị sinh lý nam
66 Sinh lý nam Leonurus japonicus Ích mẫu Quả Điều trị sinh lý nam
67 Khác Tamarindus indica Me Rễ Điều trị khác
68 Thiếu máu Lonicera japonica Kim ngân hoa Hoa Điều trị thiếu máu
69 Suy giảm trí nhớ Cymbopogon citratus Sả Vỏ thân Điều trị suy giảm trí nhớ
70 Ung bướu Acorus calamus Thạch xương bồ Quả Điều trị ung bướu
71 Tai – Mũi – Họng Scoparia dulcis Cam thảo đất Thân Điều trị tai – mũi – họng
72 Mắt Zingiber officinale Gừng Lá Điều trị mắt
73 Giảm cân – Béo phì Leonurus japonicus Ích mẫu Hoa Điều trị giảm cân – béo phì
74 Sinh lý nam Drynaria fortunei Cốt toái bổ Vỏ thân Điều trị sinh lý nam
75 Sỏi thận – Sỏi mật Cissampelos pareira Tế tân Toàn cây Điều trị sỏi thận – sỏi mật
76 Sinh lý nam Phyllanthus amarus Diệp hạ châu Lá Điều trị sinh lý nam
77 Bổ máu Plantago major Mã đề Lá Điều trị bổ máu
78 Tim mạch Polyscias fruticosa Đinh lăng Thân Điều trị tim mạch
79 Viêm loét dạ dày Cuscuta chinensis Thỏ ty tử Hoa Điều trị viêm loét dạ dày
80 Làm đẹp – Mụn Phyllanthus amarus Diệp hạ châu Rễ Điều trị làm đẹp – mụn
81 Gan – Mật Solanum procumbens Cà gai leo Toàn cây Điều trị gan – mật
82 Nấm – Viêm nhiễm Solanum procumbens Cà gai leo Hoa Điều trị nấm – viêm nhiễm
83 Huyết áp cao Scoparia dulcis Cam thảo đất Rễ Điều trị huyết áp cao
84 Thận – Tiết niệu Solanum procumbens Cà gai leo Thân Điều trị thận – tiết niệu
85 Làm đẹp – Mụn Zingiber officinale Gừng Lá Điều trị làm đẹp – mụn
86 Giảm cân – Béo phì Achyranthes bidentata Ngưu tất Toàn cây Điều trị giảm cân – béo phì
Trang 5
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
87 Tăng cân – Gầy yếu Eclipta prostrata Cỏ mực Quả Điều trị tăng cân – gầy yếu
88 Mồ hôi trộm Aegle marmelos Bael Toàn cây Điều trị mồ hôi trộm
89 Thận – Tiết niệu Zingiber officinale Gừng Toàn cây Điều trị thận – tiết niệu
90 Ung bướu Polyscias fruticosa Đinh lăng Quả Điều trị ung bướu
Trang 6
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
STT Nhóm bệnh Tên khoa học Tên dân gian Bộ phận dùng Công dụng chính
91 Gan – Mật Ocimum sanctum Húng quế Toàn cây Điều trị gan – mật
92 Sinh lý nam Eleutherococcus senticosus Ngũ gia bì Hạt Điều trị sinh lý nam
93 Phụ nữ sau sinh Glycyrrhiza uralensis Cam thảo Lá Điều trị phụ nữ sau sinh
94 Nấm – Viêm nhiễm Plantago major Mã đề Quả Điều trị nấm – viêm nhiễm
95 Tăng cân – Gầy yếu Solanum procumbens Cà gai leo Lá Điều trị tăng cân – gầy yếu
96 Tăng miễn dịch Melastoma candidum Sim rừng Vỏ thân Điều trị tăng miễn dịch
97 Mắt Momordica charantia Khổ qua Quả Điều trị mắt
98 Viêm loét dạ dày Orthosiphon aristatus Râu mèo Hoa Điều trị viêm loét dạ dày
99 Thần kinh Leonurus japonicus Ích mẫu Lá Điều trị thần kinh
100 Gan – Mật Cassia alata Muồng trâu Thân Điều trị gan – mật
101 Tiêu hóa Cassia alata Muồng trâu Rễ Điều trị tiêu hóa
102 Kháng viêm Blumea balsamifera Cây sả đất Rễ Điều trị kháng viêm
103 Thần kinh Alpinia galanga Riềng Quả Điều trị thần kinh
104 Tiểu đường Pueraria lobata Sắn dây Lá Điều trị tiểu đường
105 Thần kinh Eclipta prostrata Cỏ mực Thân Điều trị thần kinh
106 Giảm cân – Béo phì Centella asiatica Rau má Hoa Điều trị giảm cân – béo phì
107 Phụ nữ sau sinh Centella asiatica Rau má Lá Điều trị phụ nữ sau sinh
108 Tim mạch Morinda citrifolia Nhàu Vỏ thân Điều trị tim mạch
109 Cảm cúm – Sốt Solanum procumbens Cà gai leo Vỏ thân Điều trị cảm cúm – sốt
110 Cảm cúm – Sốt Scoparia dulcis Cam thảo đất Thân Điều trị cảm cúm – sốt
111 Sinh lý nữ Acorus calamus Thạch xương bồ Hạt Điều trị sinh lý nữ
112 Kháng viêm Polyscias fruticosa Đinh lăng Vỏ thân Điều trị kháng viêm
113 Mồ hôi trộm Eleutherococcus senticosus Ngũ gia bì Lá Điều trị mồ hôi trộm
114 Mắt Aegle marmelos Bael Rễ Điều trị mắt
115 Kháng khuẩn Glycyrrhiza uralensis Cam thảo Hạt Điều trị kháng khuẩn
116 Da liễu Pueraria lobata Sắn dây Hoa Điều trị da liễu
Trang 7
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
117 Xương khớp Scoparia dulcis Cam thảo đất Thân Điều trị xương khớp
118 Gan – Mật Centella asiatica Rau má Hoa Điều trị gan – mật
119 Mắt Achyranthes bidentata Ngưu tất Rễ Điều trị mắt
120 Sinh lý nữ Centella asiatica Rau má Hạt Điều trị sinh lý nữ
Trang 8
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
STT Nhóm bệnh Tên khoa học Tên dân gian Bộ phận dùng Công dụng chính
121 Mất ngủ Curcuma longa Nghệ vàng Hạt Điều trị mất ngủ
122 Xương khớp Cuscuta chinensis Thỏ ty tử Quả Điều trị xương khớp
123 Kháng khuẩn Solanum procumbens Cà gai leo Lá Điều trị kháng khuẩn
124 Tiểu đường Cissampelos pareira Tế tân Rễ Điều trị tiểu đường
125 Ung bướu Lonicera japonica Kim ngân hoa Thân Điều trị ung bướu
126 Khác Momordica charantia Khổ qua Quả Điều trị khác
127 Giải độc – Mát gan Andrographis paniculata Xuyên tâm liên Thân Điều trị giải độc – mát gan
128 Cảm cúm – Sốt Justicia gendarussa Cây liễu Hoa Điều trị cảm cúm – sốt
129 Tim mạch Phyllanthus amarus Diệp hạ châu Hạt Điều trị tim mạch
130 Xương khớp Piper lolot Lá lốt Hoa Điều trị xương khớp
131 Giải độc – Mát gan Piper lolot Lá lốt Hoa Điều trị giải độc – mát gan
132 Bổ máu Plantago major Mã đề Hạt Điều trị bổ máu
133 Tiểu đường Acorus calamus Thạch xương bồ Vỏ thân Điều trị tiểu đường
134 Tăng cân – Gầy yếu Orthosiphon aristatus Râu mèo Hoa Điều trị tăng cân – gầy yếu
135 Tiểu đường Phyllanthus amarus Diệp hạ châu Lá Điều trị tiểu đường
136 Kinh nguyệt Drynaria fortunei Cốt toái bổ Hoa Điều trị kinh nguyệt
137 Mất ngủ Moringa oleifera Chùm ngây Toàn cây Điều trị mất ngủ
138 Giảm cân – Béo phì Aegle marmelos Bael Vỏ thân Điều trị giảm cân – béo phì
139 Giảm cân – Béo phì Morinda citrifolia Nhàu Vỏ thân Điều trị giảm cân – béo phì
140 Phụ nữ sau sinh Alpinia galanga Riềng Thân Điều trị phụ nữ sau sinh
141 Gan – Mật Zingiber officinale Gừng Vỏ thân Điều trị gan – mật
142 Tim mạch Scoparia dulcis Cam thảo đất Vỏ thân Điều trị tim mạch
143 Phụ nữ sau sinh Achyranthes bidentata Ngưu tất Quả Điều trị phụ nữ sau sinh
144 Thận – Tiết niệu Cassia alata Muồng trâu Quả Điều trị thận – tiết niệu
145 Thiếu máu Leonurus japonicus Ích mẫu Vỏ thân Điều trị thiếu máu
146 Tim mạch Artemisia vulgaris Ngải cứu Thân Điều trị tim mạch
Trang 9
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
147 Tăng miễn dịch Cissampelos pareira Tế tân Toàn cây Điều trị tăng miễn dịch
148 Cảm cúm – Sốt Plantago major Mã đề Thân Điều trị cảm cúm – sốt
149 Ung bướu Artemisia vulgaris Ngải cứu Hoa Điều trị ung bướu
150 Hô hấp Polyscias fruticosa Đinh lăng Hoa Điều trị hô hấp
Trang 10
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
STT Nhóm bệnh Tên khoa học Tên dân gian Bộ phận dùng Công dụng chính
151 Gan – Mật Scoparia dulcis Cam thảo đất Rễ Điều trị gan – mật
152 Sỏi thận – Sỏi mật Morinda citrifolia Nhàu Hạt Điều trị sỏi thận – sỏi mật
153 Suy giảm trí nhớ Cissampelos pareira Tế tân Vỏ thân Điều trị suy giảm trí nhớ
154 Làm đẹp – Mụn Morinda citrifolia Nhàu Vỏ thân Điều trị làm đẹp – mụn
155 Nấm – Viêm nhiễm Drynaria fortunei Cốt toái bổ Hạt Điều trị nấm – viêm nhiễm
156 Bổ máu Blumea balsamifera Cây sả đất Rễ Điều trị bổ máu
157 Tim mạch Andrographis paniculata Xuyên tâm liên Toàn cây Điều trị tim mạch
158 Gan – Mật Artemisia vulgaris Ngải cứu Vỏ thân Điều trị gan – mật
159 Kháng viêm Cassia alata Muồng trâu Quả Điều trị kháng viêm
160 Suy giảm trí nhớ Achyranthes bidentata Ngưu tất Toàn cây Điều trị suy giảm trí nhớ
161 Trẻ em biếng ăn Melastoma candidum Sim rừng Vỏ thân Điều trị trẻ em biếng ăn
162 Kinh nguyệt Zingiber officinale Gừng Vỏ thân Điều trị kinh nguyệt
163 Phụ nữ sau sinh Glycyrrhiza uralensis Cam thảo Thân Điều trị phụ nữ sau sinh
164 Xương khớp Blumea balsamifera Cây sả đất Vỏ thân Điều trị xương khớp
165 Tiêu hóa Aegle marmelos Bael Vỏ thân Điều trị tiêu hóa
166 Thiếu máu Momordica charantia Khổ qua Rễ Điều trị thiếu máu
167 Bổ máu Morinda citrifolia Nhàu Hoa Điều trị bổ máu
168 Mất ngủ Drynaria fortunei Cốt toái bổ Hạt Điều trị mất ngủ
169 Sinh lý nam Solanum procumbens Cà gai leo Hoa Điều trị sinh lý nam
170 Bổ máu Lonicera japonica Kim ngân hoa Vỏ thân Điều trị bổ máu
171 Tim mạch Cassia alata Muồng trâu Hoa Điều trị tim mạch
172 Mắt Zingiber officinale Gừng Lá Điều trị mắt
173 Giải độc – Mát gan Acorus calamus Thạch xương bồ Lá Điều trị giải độc – mát gan
174 Ung bướu Eclipta prostrata Cỏ mực Lá Điều trị ung bướu
175 Sinh lý nam Cuscuta chinensis Thỏ ty tử Thân Điều trị sinh lý nam
176 Tiêu hóa Phyllanthus amarus Diệp hạ châu Hoa Điều trị tiêu hóa
Trang 11
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
177 Huyết áp cao Cuscuta chinensis Thỏ ty tử Rễ Điều trị huyết áp cao
178 Mắt Blumea balsamifera Cây sả đất Hoa Điều trị mắt
179 Xương khớp Drynaria fortunei Cốt toái bổ Toàn cây Điều trị xương khớp
180 Xương khớp Melastoma candidum Sim rừng Vỏ thân Điều trị xương khớp
Trang 12
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
STT Nhóm bệnh Tên khoa học Tên dân gian Bộ phận dùng Công dụng chính
181 Sinh lý nam Cassia alata Muồng trâu Rễ Điều trị sinh lý nam
182 Cảm cúm – Sốt Cassia alata Muồng trâu Toàn cây Điều trị cảm cúm – sốt
183 Thần kinh Eclipta prostrata Cỏ mực Lá Điều trị thần kinh
184 Tiêu hóa Cissampelos pareira Tế tân Hoa Điều trị tiêu hóa
185 Sỏi thận – Sỏi mật Acorus calamus Thạch xương bồ Toàn cây Điều trị sỏi thận – sỏi mật
186 Kháng viêm Morinda citrifolia Nhàu Quả Điều trị kháng viêm
187 Thận – Tiết niệu Cymbopogon citratus Sả Hạt Điều trị thận – tiết niệu
188 Da liễu Lonicera japonica Kim ngân hoa Thân Điều trị da liễu
189 Phụ nữ sau sinh Plantago major Mã đề Vỏ thân Điều trị phụ nữ sau sinh
190 Da liễu Acorus calamus Thạch xương bồ Toàn cây Điều trị da liễu
191 Tiểu đường Cuscuta chinensis Thỏ ty tử Toàn cây Điều trị tiểu đường
192 Mất ngủ Plantago major Mã đề Toàn cây Điều trị mất ngủ
193 Tăng miễn dịch Acorus calamus Thạch xương bồ Rễ Điều trị tăng miễn dịch
194 Tiêu hóa Piper lolot Lá lốt Hoa Điều trị tiêu hóa
195 Sinh lý nữ Achyranthes bidentata Ngưu tất Lá Điều trị sinh lý nữ
196 Da liễu Scoparia dulcis Cam thảo đất Lá Điều trị da liễu
197 Thận – Tiết niệu Lonicera japonica Kim ngân hoa Quả Điều trị thận – tiết niệu
198 Sinh lý nữ Blumea balsamifera Cây sả đất Vỏ thân Điều trị sinh lý nữ
199 Kháng khuẩn Pueraria lobata Sắn dây Thân Điều trị kháng khuẩn
200 Suy giảm trí nhớ Perilla frutescens Tía tô Rễ Điều trị suy giảm trí nhớ
201 Kháng khuẩn Lonicera japonica Kim ngân hoa Hạt Điều trị kháng khuẩn
202 Gan – Mật Artemisia vulgaris Ngải cứu Rễ Điều trị gan – mật
203 Ung bướu Leonurus japonicus Ích mẫu Lá Điều trị ung bướu
204 Viêm loét dạ dày Artemisia vulgaris Ngải cứu Vỏ thân Điều trị viêm loét dạ dày
205 Kháng khuẩn Lonicera japonica Kim ngân hoa Hoa Điều trị kháng khuẩn
206 Kháng khuẩn Zingiber officinale Gừng Vỏ thân Điều trị kháng khuẩn
Trang 13
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
207 Thận – Tiết niệu Foeniculum vulgare Tiểu hồi Vỏ thân Điều trị thận – tiết niệu
208 Tăng miễn dịch Artemisia vulgaris Ngải cứu Hoa Điều trị tăng miễn dịch
209 Mất ngủ Morinda citrifolia Nhàu Quả Điều trị mất ngủ
210 Viêm loét dạ dày Perilla frutescens Tía tô Quả Điều trị viêm loét dạ dày
Trang 14
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
STT Nhóm bệnh Tên khoa học Tên dân gian Bộ phận dùng Công dụng chính
211 Huyết áp cao Cassia tora Thảo quyết minh Toàn cây Điều trị huyết áp cao
212 Trẻ em biếng ăn Andrographis paniculata Xuyên tâm liên Rễ Điều trị trẻ em biếng ăn
213 Suy giảm trí nhớ Melastoma candidum Sim rừng Hạt Điều trị suy giảm trí nhớ
214 Giải độc – Mát gan Perilla frutescens Tía tô Lá Điều trị giải độc – mát gan
215 Bổ máu Perilla frutescens Tía tô Thân Điều trị bổ máu
216 Sinh lý nữ Eleutherococcus senticosus Ngũ gia bì Hạt Điều trị sinh lý nữ
217 Trẻ em biếng ăn Achyranthes bidentata Ngưu tất Lá Điều trị trẻ em biếng ăn
218 Sỏi thận – Sỏi mật Cymbopogon citratus Sả Hoa Điều trị sỏi thận – sỏi mật
219 Thiếu máu Tamarindus indica Me Rễ Điều trị thiếu máu
220 Gan – Mật Justicia gendarussa Cây liễu Lá Điều trị gan – mật
221 Tăng miễn dịch Cymbopogon citratus Sả Hạt Điều trị tăng miễn dịch
222 Da liễu Glycyrrhiza uralensis Cam thảo Toàn cây Điều trị da liễu
223 Hô hấp Ocimum sanctum Húng quế Toàn cây Điều trị hô hấp
224 Kháng khuẩn Piper lolot Lá lốt Toàn cây Điều trị kháng khuẩn
225 Nấm – Viêm nhiễm Moringa oleifera Chùm ngây Vỏ thân Điều trị nấm – viêm nhiễm
226 Tim mạch Moringa oleifera Chùm ngây Rễ Điều trị tim mạch
227 Tăng cân – Gầy yếu Aegle marmelos Bael Toàn cây Điều trị tăng cân – gầy yếu
228 Huyết áp cao Momordica charantia Khổ qua Vỏ thân Điều trị huyết áp cao
229 Tim mạch Cymbopogon citratus Sả Vỏ thân Điều trị tim mạch
230 Mắt Centella asiatica Rau má Quả Điều trị mắt
231 Phụ nữ sau sinh Cuscuta chinensis Thỏ ty tử Toàn cây Điều trị phụ nữ sau sinh
232 Tăng miễn dịch Tamarindus indica Me Hoa Điều trị tăng miễn dịch
233 Thần kinh Leonurus japonicus Ích mẫu Thân Điều trị thần kinh
234 Kinh nguyệt Orthosiphon aristatus Râu mèo Hoa Điều trị kinh nguyệt
235 Trẻ em biếng ăn Eleutherococcus senticosus Ngũ gia bì Quả Điều trị trẻ em biếng ăn
236 Kháng viêm Polyscias fruticosa Đinh lăng Rễ Điều trị kháng viêm
Trang 15
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
237 Khác Piper lolot Lá lốt Toàn cây Điều trị khác
238 Mắt Glycyrrhiza uralensis Cam thảo Hoa Điều trị mắt
239 Gan – Mật Foeniculum vulgare Tiểu hồi Lá Điều trị gan – mật
240 Kháng khuẩn Piper lolot Lá lốt Lá Điều trị kháng khuẩn
Trang 16
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
STT Nhóm bệnh Tên khoa học Tên dân gian Bộ phận dùng Công dụng chính
241 Phụ nữ sau sinh Perilla frutescens Tía tô Quả Điều trị phụ nữ sau sinh
242 Cảm cúm – Sốt Justicia gendarussa Cây liễu Vỏ thân Điều trị cảm cúm – sốt
243 Thiếu máu Plantago major Mã đề Thân Điều trị thiếu máu
244 Thận – Tiết niệu Tamarindus indica Me Lá Điều trị thận – tiết niệu
245 Da liễu Leonurus japonicus Ích mẫu Thân Điều trị da liễu
246 Sinh lý nam Cymbopogon citratus Sả Vỏ thân Điều trị sinh lý nam
247 Mồ hôi trộm Solanum procumbens Cà gai leo Rễ Điều trị mồ hôi trộm
248 Bổ máu Melastoma candidum Sim rừng Quả Điều trị bổ máu
249 Da liễu Cuscuta chinensis Thỏ ty tử Vỏ thân Điều trị da liễu
250 Tiêu hóa Plantago major Mã đề Quả Điều trị tiêu hóa
251 Ung bướu Perilla frutescens Tía tô Hoa Điều trị ung bướu
252 Tiêu hóa Momordica charantia Khổ qua Quả Điều trị tiêu hóa
253 Xương khớp Perilla frutescens Tía tô Quả Điều trị xương khớp
254 Nấm – Viêm nhiễm Cassia alata Muồng trâu Toàn cây Điều trị nấm – viêm nhiễm
255 Mất ngủ Plantago major Mã đề Thân Điều trị mất ngủ
256 Thiếu máu Foeniculum vulgare Tiểu hồi Quả Điều trị thiếu máu
257 Mồ hôi trộm Eclipta prostrata Cỏ mực Vỏ thân Điều trị mồ hôi trộm
258 Tim mạch Orthosiphon aristatus Râu mèo Rễ Điều trị tim mạch
259 Kinh nguyệt Achyranthes bidentata Ngưu tất Lá Điều trị kinh nguyệt
260 Thận – Tiết niệu Glycyrrhiza uralensis Cam thảo Lá Điều trị thận – tiết niệu
261 Kinh nguyệt Cuscuta chinensis Thỏ ty tử Lá Điều trị kinh nguyệt
262 Khác Curcuma longa Nghệ vàng Lá Điều trị khác
263 Bổ máu Tamarindus indica Me Rễ Điều trị bổ máu
264 Gan – Mật Drynaria fortunei Cốt toái bổ Thân Điều trị gan – mật
265 Giảm cân – Béo phì Pueraria lobata Sắn dây Toàn cây Điều trị giảm cân – béo phì
266 Mắt Achyranthes bidentata Ngưu tất Toàn cây Điều trị mắt
Trang 17
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
267 Giảm cân – Béo phì Blumea balsamifera Cây sả đất Hạt Điều trị giảm cân – béo phì
268 Thiếu máu Phyllanthus amarus Diệp hạ châu Thân Điều trị thiếu máu
269 Huyết áp cao Piper lolot Lá lốt Hoa Điều trị huyết áp cao
270 Tăng miễn dịch Tamarindus indica Me Rễ Điều trị tăng miễn dịch
Trang 18
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
STT Nhóm bệnh Tên khoa học Tên dân gian Bộ phận dùng Công dụng chính
271 Mất ngủ Curcuma longa Nghệ vàng Rễ Điều trị mất ngủ
272 Giảm cân – Béo phì Morinda citrifolia Nhàu Rễ Điều trị giảm cân – béo phì
273 Sinh lý nữ Aegle marmelos Bael Rễ Điều trị sinh lý nữ
274 Sinh lý nam Orthosiphon aristatus Râu mèo Lá Điều trị sinh lý nam
275 Làm đẹp – Mụn Eleutherococcus senticosus Ngũ gia bì Hoa Điều trị làm đẹp – mụn
276 Thần kinh Cuscuta chinensis Thỏ ty tử Hoa Điều trị thần kinh
277 Xương khớp Leonurus japonicus Ích mẫu Rễ Điều trị xương khớp
278 Kinh nguyệt Solanum procumbens Cà gai leo Thân Điều trị kinh nguyệt
279 Làm đẹp – Mụn Plantago major Mã đề Hạt Điều trị làm đẹp – mụn
280 Tiểu đường Curcuma longa Nghệ vàng Vỏ thân Điều trị tiểu đường
281 Sinh lý nữ Acorus calamus Thạch xương bồ Quả Điều trị sinh lý nữ
282 Trẻ em biếng ăn Plantago major Mã đề Lá Điều trị trẻ em biếng ăn
283 Ung bướu Phyllanthus amarus Diệp hạ châu Vỏ thân Điều trị ung bướu
284 Thần kinh Drynaria fortunei Cốt toái bổ Lá Điều trị thần kinh
285 Viêm loét dạ dày Solanum procumbens Cà gai leo Hoa Điều trị viêm loét dạ dày
286 Ung bướu Polyscias fruticosa Đinh lăng Toàn cây Điều trị ung bướu
287 Giảm cân – Béo phì Leonurus japonicus Ích mẫu Hạt Điều trị giảm cân – béo phì
288 Hô hấp Leonurus japonicus Ích mẫu Lá Điều trị hô hấp
289 Mồ hôi trộm Orthosiphon aristatus Râu mèo Hạt Điều trị mồ hôi trộm
290 Xương khớp Aegle marmelos Bael Hạt Điều trị xương khớp
291 Ung bướu Pueraria lobata Sắn dây Hạt Điều trị ung bướu
292 Tim mạch Curcuma longa Nghệ vàng Thân Điều trị tim mạch
293 Sinh lý nữ Cassia tora Thảo quyết minh Hoa Điều trị sinh lý nữ
294 Thần kinh Moringa oleifera Chùm ngây Vỏ thân Điều trị thần kinh
295 Sinh lý nam Tamarindus indica Me Quả Điều trị sinh lý nam
296 Kháng khuẩn Piper lolot Lá lốt Hoa Điều trị kháng khuẩn
Trang 19
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
297 Sỏi thận – Sỏi mật Solanum procumbens Cà gai leo Thân Điều trị sỏi thận – sỏi mật
298 Hô hấp Ocimum sanctum Húng quế Thân Điều trị hô hấp
299 Huyết áp cao Artemisia vulgaris Ngải cứu Vỏ thân Điều trị huyết áp cao
300 Tiểu đường Eclipta prostrata Cỏ mực Lá Điều trị tiểu đường
Trang 20
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
STT Nhóm bệnh Tên khoa học Tên dân gian Bộ phận dùng Công dụng chính
301 Giải độc – Mát gan Cuscuta chinensis Thỏ ty tử Thân Điều trị giải độc – mát gan
302 Phụ nữ sau sinh Centella asiatica Rau má Vỏ thân Điều trị phụ nữ sau sinh
303 Mắt Drynaria fortunei Cốt toái bổ Hạt Điều trị mắt
304 Kháng khuẩn Scoparia dulcis Cam thảo đất Hạt Điều trị kháng khuẩn
305 Viêm loét dạ dày Drynaria fortunei Cốt toái bổ Hạt Điều trị viêm loét dạ dày
306 Sinh lý nữ Polyscias fruticosa Đinh lăng Rễ Điều trị sinh lý nữ
307 Sinh lý nam Phyllanthus amarus Diệp hạ châu Lá Điều trị sinh lý nam
308 Ung bướu Polyscias fruticosa Đinh lăng Quả Điều trị ung bướu
309 Tim mạch Artemisia vulgaris Ngải cứu Thân Điều trị tim mạch
310 Giảm cân – Béo phì Phyllanthus amarus Diệp hạ châu Thân Điều trị giảm cân – béo phì
311 Xương khớp Tamarindus indica Me Quả Điều trị xương khớp
312 Gan – Mật Leonurus japonicus Ích mẫu Hoa Điều trị gan – mật
313 Phụ nữ sau sinh Artemisia vulgaris Ngải cứu Vỏ thân Điều trị phụ nữ sau sinh
314 Sỏi thận – Sỏi mật Cissampelos pareira Tế tân Hoa Điều trị sỏi thận – sỏi mật
315 Tiểu đường Perilla frutescens Tía tô Rễ Điều trị tiểu đường
316 Tăng cân – Gầy yếu Zingiber officinale Gừng Toàn cây Điều trị tăng cân – gầy yếu
317 Ung bướu Alpinia galanga Riềng Thân Điều trị ung bướu
318 Giảm cân – Béo phì Centella asiatica Rau má Quả Điều trị giảm cân – béo phì
319 Mồ hôi trộm Polyscias fruticosa Đinh lăng Quả Điều trị mồ hôi trộm
320 Kháng khuẩn Solanum procumbens Cà gai leo Hoa Điều trị kháng khuẩn
321 Thận – Tiết niệu Cissampelos pareira Tế tân Quả Điều trị thận – tiết niệu
322 Tim mạch Tamarindus indica Me Hoa Điều trị tim mạch
323 Trẻ em biếng ăn Lonicera japonica Kim ngân hoa Thân Điều trị trẻ em biếng ăn
324 Kháng viêm Foeniculum vulgare Tiểu hồi Hạt Điều trị kháng viêm
325 Ung bướu Artemisia vulgaris Ngải cứu Lá Điều trị ung bướu
326 Thận – Tiết niệu Piper lolot Lá lốt Hạt Điều trị thận – tiết niệu
Trang 21
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
327 Mồ hôi trộm Cassia alata Muồng trâu Hoa Điều trị mồ hôi trộm
328 Bổ máu Orthosiphon aristatus Râu mèo Quả Điều trị bổ máu
329 Kinh nguyệt Orthosiphon aristatus Râu mèo Hoa Điều trị kinh nguyệt
330 Phụ nữ sau sinh Aegle marmelos Bael Thân Điều trị phụ nữ sau sinh
Trang 22
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
STT Nhóm bệnh Tên khoa học Tên dân gian Bộ phận dùng Công dụng chính
331 Nấm – Viêm nhiễm Andrographis paniculata Xuyên tâm liên Toàn cây Điều trị nấm – viêm nhiễm
332 Suy giảm trí nhớ Eleutherococcus senticosus Ngũ gia bì Vỏ thân Điều trị suy giảm trí nhớ
333 Thiếu máu Drynaria fortunei Cốt toái bổ Hoa Điều trị thiếu máu
334 Khác Eleutherococcus senticosus Ngũ gia bì Rễ Điều trị khác
335 Giải độc – Mát gan Blumea balsamifera Cây sả đất Thân Điều trị giải độc – mát gan
336 Da liễu Curcuma longa Nghệ vàng Hoa Điều trị da liễu
337 Thiếu máu Cassia tora Thảo quyết minh Lá Điều trị thiếu máu
338 Mồ hôi trộm Piper lolot Lá lốt Rễ Điều trị mồ hôi trộm
339 Sinh lý nam Cissampelos pareira Tế tân Thân Điều trị sinh lý nam
340 Huyết áp cao Melastoma candidum Sim rừng Vỏ thân Điều trị huyết áp cao
341 Thần kinh Solanum procumbens Cà gai leo Hạt Điều trị thần kinh
342 Thận – Tiết niệu Morinda citrifolia Nhàu Toàn cây Điều trị thận – tiết niệu
343 Sỏi thận – Sỏi mật Melastoma candidum Sim rừng Rễ Điều trị sỏi thận – sỏi mật
344 Cảm cúm – Sốt Ocimum sanctum Húng quế Hoa Điều trị cảm cúm – sốt
345 Kháng khuẩn Eleutherococcus senticosus Ngũ gia bì Vỏ thân Điều trị kháng khuẩn
346 Bổ máu Pueraria lobata Sắn dây Quả Điều trị bổ máu
347 Tiểu đường Cissampelos pareira Tế tân Thân Điều trị tiểu đường
348 Mắt Perilla frutescens Tía tô Lá Điều trị mắt
349 Gan – Mật Melastoma candidum Sim rừng Quả Điều trị gan – mật
350 Huyết áp cao Cymbopogon citratus Sả Rễ Điều trị huyết áp cao
351 Tăng miễn dịch Artemisia vulgaris Ngải cứu Lá Điều trị tăng miễn dịch
352 Thần kinh Aegle marmelos Bael Hạt Điều trị thần kinh
353 Giảm cân – Béo phì Foeniculum vulgare Tiểu hồi Quả Điều trị giảm cân – béo phì
354 Tiêu hóa Curcuma longa Nghệ vàng Thân Điều trị tiêu hóa
355 Viêm loét dạ dày Morinda citrifolia Nhàu Vỏ thân Điều trị viêm loét dạ dày
356 Xương khớp Centella asiatica Rau má Quả Điều trị xương khớp
Trang 23
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
357 Bổ máu Centella asiatica Rau má Hạt Điều trị bổ máu
358 Khác Eclipta prostrata Cỏ mực Rễ Điều trị khác
359 Thận – Tiết niệu Cassia alata Muồng trâu Quả Điều trị thận – tiết niệu
360 Khác Cuscuta chinensis Thỏ ty tử Thân Điều trị khác
Trang 24
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
STT Nhóm bệnh Tên khoa học Tên dân gian Bộ phận dùng Công dụng chính
361 Gan – Mật Cissampelos pareira Tế tân Quả Điều trị gan – mật
362 Nấm – Viêm nhiễm Foeniculum vulgare Tiểu hồi Hoa Điều trị nấm – viêm nhiễm
363 Cảm cúm – Sốt Alpinia galanga Riềng Toàn cây Điều trị cảm cúm – sốt
364 Sỏi thận – Sỏi mật Cuscuta chinensis Thỏ ty tử Rễ Điều trị sỏi thận – sỏi mật
365 Thần kinh Cymbopogon citratus Sả Lá Điều trị thần kinh
366 Da liễu Ocimum sanctum Húng quế Hoa Điều trị da liễu
367 Bổ máu Ocimum sanctum Húng quế Lá Điều trị bổ máu
368 Tăng miễn dịch Glycyrrhiza uralensis Cam thảo Toàn cây Điều trị tăng miễn dịch
369 Tiểu đường Cuscuta chinensis Thỏ ty tử Hoa Điều trị tiểu đường
370 Tăng cân – Gầy yếu Artemisia vulgaris Ngải cứu Toàn cây Điều trị tăng cân – gầy yếu
371 Thiếu máu Lonicera japonica Kim ngân hoa Rễ Điều trị thiếu máu
372 Kháng khuẩn Centella asiatica Rau má Lá Điều trị kháng khuẩn
373 Xương khớp Ocimum sanctum Húng quế Vỏ thân Điều trị xương khớp
374 Thận – Tiết niệu Justicia gendarussa Cây liễu Vỏ thân Điều trị thận – tiết niệu
375 Thiếu máu Cuscuta chinensis Thỏ ty tử Thân Điều trị thiếu máu
376 Tăng miễn dịch Aegle marmelos Bael Rễ Điều trị tăng miễn dịch
377 Sinh lý nữ Moringa oleifera Chùm ngây Rễ Điều trị sinh lý nữ
378 Tăng cân – Gầy yếu Leonurus japonicus Ích mẫu Toàn cây Điều trị tăng cân – gầy yếu
379 Khác Lonicera japonica Kim ngân hoa Toàn cây Điều trị khác
380 Sỏi thận – Sỏi mật Cassia alata Muồng trâu Lá Điều trị sỏi thận – sỏi mật
381 Mất ngủ Cassia alata Muồng trâu Thân Điều trị mất ngủ
382 Tiểu đường Melastoma candidum Sim rừng Vỏ thân Điều trị tiểu đường
383 Trẻ em biếng ăn Achyranthes bidentata Ngưu tất Quả Điều trị trẻ em biếng ăn
384 Suy giảm trí nhớ Pueraria lobata Sắn dây Toàn cây Điều trị suy giảm trí nhớ
385 Trẻ em biếng ăn Perilla frutescens Tía tô Rễ Điều trị trẻ em biếng ăn
386 Sỏi thận – Sỏi mật Curcuma longa Nghệ vàng Hoa Điều trị sỏi thận – sỏi mật
Trang 25
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
387 Cảm cúm – Sốt Ocimum sanctum Húng quế Rễ Điều trị cảm cúm – sốt
388 Cảm cúm – Sốt Ocimum sanctum Húng quế Quả Điều trị cảm cúm – sốt
389 Thiếu máu Leonurus japonicus Ích mẫu Thân Điều trị thiếu máu
390 Sinh lý nam Morinda citrifolia Nhàu Hạt Điều trị sinh lý nam
Trang 26
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
STT Nhóm bệnh Tên khoa học Tên dân gian Bộ phận dùng Công dụng chính
391 Viêm loét dạ dày Piper lolot Lá lốt Rễ Điều trị viêm loét dạ dày
392 Tiểu đường Scoparia dulcis Cam thảo đất Toàn cây Điều trị tiểu đường
393 Mất ngủ Achyranthes bidentata Ngưu tất Rễ Điều trị mất ngủ
394 Tim mạch Achyranthes bidentata Ngưu tất Hạt Điều trị tim mạch
395 Phụ nữ sau sinh Moringa oleifera Chùm ngây Lá Điều trị phụ nữ sau sinh
396 Huyết áp cao Tamarindus indica Me Vỏ thân Điều trị huyết áp cao
397 Tim mạch Centella asiatica Rau má Thân Điều trị tim mạch
398 Tiêu hóa Cuscuta chinensis Thỏ ty tử Lá Điều trị tiêu hóa
399 Xương khớp Eclipta prostrata Cỏ mực Lá Điều trị xương khớp
400 Xương khớp Ocimum sanctum Húng quế Hoa Điều trị xương khớp
401 Tai – Mũi – Họng Achyranthes bidentata Ngưu tất Vỏ thân Điều trị tai – mũi – họng
402 Viêm loét dạ dày Scoparia dulcis Cam thảo đất Thân Điều trị viêm loét dạ dày
403 Tăng miễn dịch Andrographis paniculata Xuyên tâm liên Hạt Điều trị tăng miễn dịch
404 Thận – Tiết niệu Polyscias fruticosa Đinh lăng Hoa Điều trị thận – tiết niệu
405 Kháng viêm Blumea balsamifera Cây sả đất Rễ Điều trị kháng viêm
406 Giảm cân – Béo phì Orthosiphon aristatus Râu mèo Hoa Điều trị giảm cân – béo phì
407 Làm đẹp – Mụn Momordica charantia Khổ qua Toàn cây Điều trị làm đẹp – mụn
408 Khác Perilla frutescens Tía tô Lá Điều trị khác
409 Hô hấp Acorus calamus Thạch xương bồ Lá Điều trị hô hấp
410 Da liễu Scoparia dulcis Cam thảo đất Rễ Điều trị da liễu
411 Giảm cân – Béo phì Solanum procumbens Cà gai leo Thân Điều trị giảm cân – béo phì
412 Gan – Mật Scoparia dulcis Cam thảo đất Thân Điều trị gan – mật
413 Phụ nữ sau sinh Zingiber officinale Gừng Lá Điều trị phụ nữ sau sinh
414 Kinh nguyệt Leonurus japonicus Ích mẫu Lá Điều trị kinh nguyệt
415 Thần kinh Artemisia vulgaris Ngải cứu Quả Điều trị thần kinh
416 Ung bướu Orthosiphon aristatus Râu mèo Rễ Điều trị ung bướu
Trang 27
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
417 Viêm loét dạ dày Cassia alata Muồng trâu Hạt Điều trị viêm loét dạ dày
418 Tiêu hóa Piper lolot Lá lốt Hạt Điều trị tiêu hóa
419 Nấm – Viêm nhiễm Zingiber officinale Gừng Rễ Điều trị nấm – viêm nhiễm
420 Thận – Tiết niệu Justicia gendarussa Cây liễu Toàn cây Điều trị thận – tiết niệu
Trang 28
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
STT Nhóm bệnh Tên khoa học Tên dân gian Bộ phận dùng Công dụng chính
421 Thận – Tiết niệu Cassia tora Thảo quyết minh Quả Điều trị thận – tiết niệu
422 Thiếu máu Andrographis paniculata Xuyên tâm liên Vỏ thân Điều trị thiếu máu
423 Viêm loét dạ dày Cassia tora Thảo quyết minh Vỏ thân Điều trị viêm loét dạ dày
424 Bổ máu Perilla frutescens Tía tô Vỏ thân Điều trị bổ máu
425 Tiêu hóa Perilla frutescens Tía tô Vỏ thân Điều trị tiêu hóa
426 Mắt Cuscuta chinensis Thỏ ty tử Vỏ thân Điều trị mắt
427 Mồ hôi trộm Eclipta prostrata Cỏ mực Vỏ thân Điều trị mồ hôi trộm
428 Hô hấp Phyllanthus amarus Diệp hạ châu Quả Điều trị hô hấp
429 Tiểu đường Pueraria lobata Sắn dây Quả Điều trị tiểu đường
430 Giải độc – Mát gan Zingiber officinale Gừng Toàn cây Điều trị giải độc – mát gan
431 Tiểu đường Zingiber officinale Gừng Quả Điều trị tiểu đường
432 Ung bướu Perilla frutescens Tía tô Toàn cây Điều trị ung bướu
433 Thần kinh Moringa oleifera Chùm ngây Vỏ thân Điều trị thần kinh
434 Kinh nguyệt Aegle marmelos Bael Lá Điều trị kinh nguyệt
435 Mắt Andrographis paniculata Xuyên tâm liên Vỏ thân Điều trị mắt
436 Giảm cân – Béo phì Foeniculum vulgare Tiểu hồi Rễ Điều trị giảm cân – béo phì
437 Mắt Solanum procumbens Cà gai leo Rễ Điều trị mắt
438 Sinh lý nam Plantago major Mã đề Hạt Điều trị sinh lý nam
439 Thần kinh Curcuma longa Nghệ vàng Toàn cây Điều trị thần kinh
440 Cảm cúm – Sốt Moringa oleifera Chùm ngây Lá Điều trị cảm cúm – sốt
441 Suy giảm trí nhớ Phyllanthus amarus Diệp hạ châu Rễ Điều trị suy giảm trí nhớ
442 Thần kinh Morinda citrifolia Nhàu Hoa Điều trị thần kinh
443 Giải độc – Mát gan Leonurus japonicus Ích mẫu Hạt Điều trị giải độc – mát gan
444 Kinh nguyệt Andrographis paniculata Xuyên tâm liên Hạt Điều trị kinh nguyệt
445 Làm đẹp – Mụn Achyranthes bidentata Ngưu tất Thân Điều trị làm đẹp – mụn
446 Huyết áp cao Leonurus japonicus Ích mẫu Hạt Điều trị huyết áp cao
Trang 29
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
447 Cảm cúm – Sốt Acorus calamus Thạch xương bồ Lá Điều trị cảm cúm – sốt
448 Tim mạch Blumea balsamifera Cây sả đất Vỏ thân Điều trị tim mạch
449 Mắt Melastoma candidum Sim rừng Toàn cây Điều trị mắt
450 Mất ngủ Leonurus japonicus Ích mẫu Thân Điều trị mất ngủ
Trang 30
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
STT Nhóm bệnh Tên khoa học Tên dân gian Bộ phận dùng Công dụng chính
451 Mất ngủ Centella asiatica Rau má Hoa Điều trị mất ngủ
452 Trẻ em biếng ăn Scoparia dulcis Cam thảo đất Thân Điều trị trẻ em biếng ăn
453 Ung bướu Aegle marmelos Bael Toàn cây Điều trị ung bướu
454 Giải độc – Mát gan Cuscuta chinensis Thỏ ty tử Thân Điều trị giải độc – mát gan
455 Gan – Mật Cuscuta chinensis Thỏ ty tử Toàn cây Điều trị gan – mật
456 Kinh nguyệt Eclipta prostrata Cỏ mực Hoa Điều trị kinh nguyệt
457 Thiếu máu Solanum procumbens Cà gai leo Hoa Điều trị thiếu máu
458 Thiếu máu Tamarindus indica Me Hoa Điều trị thiếu máu
459 Hô hấp Orthosiphon aristatus Râu mèo Vỏ thân Điều trị hô hấp
460 Nấm – Viêm nhiễm Perilla frutescens Tía tô Vỏ thân Điều trị nấm – viêm nhiễm
461 Tăng miễn dịch Curcuma longa Nghệ vàng Toàn cây Điều trị tăng miễn dịch
462 Sinh lý nam Eleutherococcus senticosus Ngũ gia bì Toàn cây Điều trị sinh lý nam
463 Tim mạch Artemisia vulgaris Ngải cứu Toàn cây Điều trị tim mạch
464 Nấm – Viêm nhiễm Blumea balsamifera Cây sả đất Hạt Điều trị nấm – viêm nhiễm
465 Tim mạch Cassia alata Muồng trâu Toàn cây Điều trị tim mạch
466 Kinh nguyệt Eleutherococcus senticosus Ngũ gia bì Lá Điều trị kinh nguyệt
467 Tiểu đường Drynaria fortunei Cốt toái bổ Rễ Điều trị tiểu đường
468 Gan – Mật Artemisia vulgaris Ngải cứu Thân Điều trị gan – mật
469 Tiểu đường Eclipta prostrata Cỏ mực Quả Điều trị tiểu đường
470 Tai – Mũi – Họng Zingiber officinale Gừng Lá Điều trị tai – mũi – họng
471 Bổ máu Solanum procumbens Cà gai leo Quả Điều trị bổ máu
472 Khác Ocimum sanctum Húng quế Thân Điều trị khác
473 Hô hấp Artemisia vulgaris Ngải cứu Thân Điều trị hô hấp
474 Tiểu đường Cymbopogon citratus Sả Hoa Điều trị tiểu đường
475 Phụ nữ sau sinh Ocimum sanctum Húng quế Thân Điều trị phụ nữ sau sinh
476 Tăng cân – Gầy yếu Achyranthes bidentata Ngưu tất Hoa Điều trị tăng cân – gầy yếu
Trang 31
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
477 Sinh lý nam Andrographis paniculata Xuyên tâm liên Toàn cây Điều trị sinh lý nam
478 Tăng cân – Gầy yếu Aegle marmelos Bael Vỏ thân Điều trị tăng cân – gầy yếu
479 Giải độc – Mát gan Piper lolot Lá lốt Hạt Điều trị giải độc – mát gan
480 Viêm loét dạ dày Ocimum sanctum Húng quế Rễ Điều trị viêm loét dạ dày
Trang 32
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
STT Nhóm bệnh Tên khoa học Tên dân gian Bộ phận dùng Công dụng chính
481 Tiêu hóa Drynaria fortunei Cốt toái bổ Rễ Điều trị tiêu hóa
482 Tai – Mũi – Họng Acorus calamus Thạch xương bồ Lá Điều trị tai – mũi – họng
483 Kinh nguyệt Eleutherococcus senticosus Ngũ gia bì Hoa Điều trị kinh nguyệt
484 Ung bướu Cassia tora Thảo quyết minh Lá Điều trị ung bướu
485 Viêm loét dạ dày Phyllanthus amarus Diệp hạ châu Vỏ thân Điều trị viêm loét dạ dày
486 Mồ hôi trộm Cymbopogon citratus Sả Quả Điều trị mồ hôi trộm
487 Tai – Mũi – Họng Moringa oleifera Chùm ngây Thân Điều trị tai – mũi – họng
488 Tim mạch Tamarindus indica Me Hạt Điều trị tim mạch
489 Da liễu Ocimum sanctum Húng quế Thân Điều trị da liễu
490 Gan – Mật Scoparia dulcis Cam thảo đất Lá Điều trị gan – mật
491 Tai – Mũi – Họng Glycyrrhiza uralensis Cam thảo Rễ Điều trị tai – mũi – họng
492 Da liễu Phyllanthus amarus Diệp hạ châu Hoa Điều trị da liễu
493 Gan – Mật Zingiber officinale Gừng Lá Điều trị gan – mật
494 Mồ hôi trộm Tamarindus indica Me Thân Điều trị mồ hôi trộm
495 Cảm cúm – Sốt Orthosiphon aristatus Râu mèo Lá Điều trị cảm cúm – sốt
496 Bổ máu Perilla frutescens Tía tô Vỏ thân Điều trị bổ máu
497 Khác Aegle marmelos Bael Toàn cây Điều trị khác
498 Thận – Tiết niệu Justicia gendarussa Cây liễu Quả Điều trị thận – tiết niệu
499 Da liễu Foeniculum vulgare Tiểu hồi Hạt Điều trị da liễu
500 Ung bướu Moringa oleifera Chùm ngây Lá Điều trị ung bướu
501 Tăng miễn dịch Blumea balsamifera Cây sả đất Lá Điều trị tăng miễn dịch
502 Viêm loét dạ dày Momordica charantia Khổ qua Hoa Điều trị viêm loét dạ dày
503 Cảm cúm – Sốt Cuscuta chinensis Thỏ ty tử Hạt Điều trị cảm cúm – sốt
504 Viêm loét dạ dày Curcuma longa Nghệ vàng Quả Điều trị viêm loét dạ dày
505 Mồ hôi trộm Solanum procumbens Cà gai leo Hoa Điều trị mồ hôi trộm
506 Thận – Tiết niệu Phyllanthus amarus Diệp hạ châu Hoa Điều trị thận – tiết niệu
Trang 33
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
507 Mắt Andrographis paniculata Xuyên tâm liên Thân Điều trị mắt
508 Ung bướu Acorus calamus Thạch xương bồ Vỏ thân Điều trị ung bướu
509 Giải độc – Mát gan Polyscias fruticosa Đinh lăng Hoa Điều trị giải độc – mát gan
510 Suy giảm trí nhớ Eclipta prostrata Cỏ mực Rễ Điều trị suy giảm trí nhớ
Trang 34
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
STT Nhóm bệnh Tên khoa học Tên dân gian Bộ phận dùng Công dụng chính
511 Giảm cân – Béo phì Blumea balsamifera Cây sả đất Toàn cây Điều trị giảm cân – béo phì
512 Xương khớp Scoparia dulcis Cam thảo đất Rễ Điều trị xương khớp
513 Phụ nữ sau sinh Moringa oleifera Chùm ngây Toàn cây Điều trị phụ nữ sau sinh
514 Tai – Mũi – Họng Pueraria lobata Sắn dây Toàn cây Điều trị tai – mũi – họng
515 Viêm loét dạ dày Cuscuta chinensis Thỏ ty tử Quả Điều trị viêm loét dạ dày
516 Thần kinh Centella asiatica Rau má Quả Điều trị thần kinh
517 Tiểu đường Glycyrrhiza uralensis Cam thảo Lá Điều trị tiểu đường
518 Sinh lý nam Eleutherococcus senticosus Ngũ gia bì Thân Điều trị sinh lý nam
519 Viêm loét dạ dày Leonurus japonicus Ích mẫu Rễ Điều trị viêm loét dạ dày
520 Xương khớp Artemisia vulgaris Ngải cứu Hoa Điều trị xương khớp
521 Bổ máu Cuscuta chinensis Thỏ ty tử Quả Điều trị bổ máu
522 Phụ nữ sau sinh Drynaria fortunei Cốt toái bổ Hoa Điều trị phụ nữ sau sinh
523 Sinh lý nam Drynaria fortunei Cốt toái bổ Vỏ thân Điều trị sinh lý nam
524 Bổ máu Justicia gendarussa Cây liễu Hạt Điều trị bổ máu
525 Suy giảm trí nhớ Scoparia dulcis Cam thảo đất Rễ Điều trị suy giảm trí nhớ
526 Huyết áp cao Cissampelos pareira Tế tân Quả Điều trị huyết áp cao
527 Kháng viêm Orthosiphon aristatus Râu mèo Vỏ thân Điều trị kháng viêm
528 Tăng miễn dịch Artemisia vulgaris Ngải cứu Lá Điều trị tăng miễn dịch
529 Hô hấp Eleutherococcus senticosus Ngũ gia bì Hạt Điều trị hô hấp
530 Bổ máu Cymbopogon citratus Sả Toàn cây Điều trị bổ máu
531 Sinh lý nam Lonicera japonica Kim ngân hoa Thân Điều trị sinh lý nam
532 Sinh lý nữ Moringa oleifera Chùm ngây Toàn cây Điều trị sinh lý nữ
533 Tiểu đường Pueraria lobata Sắn dây Thân Điều trị tiểu đường
534 Huyết áp cao Lonicera japonica Kim ngân hoa Lá Điều trị huyết áp cao
535 Giảm cân – Béo phì Pueraria lobata Sắn dây Quả Điều trị giảm cân – béo phì
536 Gan – Mật Cymbopogon citratus Sả Lá Điều trị gan – mật
Trang 35
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
537 Thiếu máu Perilla frutescens Tía tô Rễ Điều trị thiếu máu
538 Suy giảm trí nhớ Andrographis paniculata Xuyên tâm liên Hoa Điều trị suy giảm trí nhớ
539 Sinh lý nam Foeniculum vulgare Tiểu hồi Lá Điều trị sinh lý nam
540 Mắt Leonurus japonicus Ích mẫu Rễ Điều trị mắt
Trang 36
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
STT Nhóm bệnh Tên khoa học Tên dân gian Bộ phận dùng Công dụng chính
541 Da liễu Alpinia galanga Riềng Vỏ thân Điều trị da liễu
542 Kháng khuẩn Orthosiphon aristatus Râu mèo Toàn cây Điều trị kháng khuẩn
543 Mắt Pueraria lobata Sắn dây Hạt Điều trị mắt
544 Sinh lý nam Polyscias fruticosa Đinh lăng Toàn cây Điều trị sinh lý nam
545 Viêm loét dạ dày Polyscias fruticosa Đinh lăng Vỏ thân Điều trị viêm loét dạ dày
546 Tiểu đường Drynaria fortunei Cốt toái bổ Hoa Điều trị tiểu đường
547 Viêm loét dạ dày Perilla frutescens Tía tô Rễ Điều trị viêm loét dạ dày
548 Hô hấp Piper lolot Lá lốt Vỏ thân Điều trị hô hấp
549 Tăng miễn dịch Acorus calamus Thạch xương bồ Thân Điều trị tăng miễn dịch
550 Thiếu máu Glycyrrhiza uralensis Cam thảo Vỏ thân Điều trị thiếu máu
551 Làm đẹp – Mụn Phyllanthus amarus Diệp hạ châu Rễ Điều trị làm đẹp – mụn
552 Viêm loét dạ dày Leonurus japonicus Ích mẫu Lá Điều trị viêm loét dạ dày
553 Kháng viêm Cissampelos pareira Tế tân Toàn cây Điều trị kháng viêm
554 Phụ nữ sau sinh Morinda citrifolia Nhàu Lá Điều trị phụ nữ sau sinh
555 Tai – Mũi – Họng Leonurus japonicus Ích mẫu Hạt Điều trị tai – mũi – họng
556 Kháng khuẩn Momordica charantia Khổ qua Toàn cây Điều trị kháng khuẩn
557 Kháng viêm Cassia alata Muồng trâu Toàn cây Điều trị kháng viêm
558 Tăng miễn dịch Polyscias fruticosa Đinh lăng Quả Điều trị tăng miễn dịch
559 Hô hấp Artemisia vulgaris Ngải cứu Vỏ thân Điều trị hô hấp
560 Suy giảm trí nhớ Scoparia dulcis Cam thảo đất Hạt Điều trị suy giảm trí nhớ
561 Tiêu hóa Cassia tora Thảo quyết minh Rễ Điều trị tiêu hóa
562 Huyết áp cao Momordica charantia Khổ qua Hoa Điều trị huyết áp cao
563 Thận – Tiết niệu Pueraria lobata Sắn dây Hạt Điều trị thận – tiết niệu
564 Cảm cúm – Sốt Cymbopogon citratus Sả Thân Điều trị cảm cúm – sốt
565 Sinh lý nam Foeniculum vulgare Tiểu hồi Thân Điều trị sinh lý nam
566 Cảm cúm – Sốt Blumea balsamifera Cây sả đất Thân Điều trị cảm cúm – sốt
Trang 37
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
567 Sinh lý nữ Melastoma candidum Sim rừng Vỏ thân Điều trị sinh lý nữ
568 Huyết áp cao Achyranthes bidentata Ngưu tất Toàn cây Điều trị huyết áp cao
569 Mồ hôi trộm Aegle marmelos Bael Thân Điều trị mồ hôi trộm
570 Khác Cassia tora Thảo quyết minh Rễ Điều trị khác
Trang 38
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
STT Nhóm bệnh Tên khoa học Tên dân gian Bộ phận dùng Công dụng chính
571 Kháng viêm Eclipta prostrata Cỏ mực Rễ Điều trị kháng viêm
572 Viêm loét dạ dày Artemisia vulgaris Ngải cứu Toàn cây Điều trị viêm loét dạ dày
573 Mắt Justicia gendarussa Cây liễu Toàn cây Điều trị mắt
574 Mồ hôi trộm Andrographis paniculata Xuyên tâm liên Hạt Điều trị mồ hôi trộm
575 Tim mạch Cissampelos pareira Tế tân Thân Điều trị tim mạch
576 Giảm cân – Béo phì Cassia tora Thảo quyết minh Thân Điều trị giảm cân – béo phì
577 Thiếu máu Foeniculum vulgare Tiểu hồi Toàn cây Điều trị thiếu máu
578 Tiểu đường Acorus calamus Thạch xương bồ Rễ Điều trị tiểu đường
579 Trẻ em biếng ăn Artemisia vulgaris Ngải cứu Thân Điều trị trẻ em biếng ăn
580 Huyết áp cao Cassia tora Thảo quyết minh Lá Điều trị huyết áp cao
581 Thận – Tiết niệu Drynaria fortunei Cốt toái bổ Quả Điều trị thận – tiết niệu
582 Thiếu máu Lonicera japonica Kim ngân hoa Hoa Điều trị thiếu máu
583 Da liễu Ocimum sanctum Húng quế Thân Điều trị da liễu
584 Trẻ em biếng ăn Leonurus japonicus Ích mẫu Thân Điều trị trẻ em biếng ăn
585 Tai – Mũi – Họng Perilla frutescens Tía tô Thân Điều trị tai – mũi – họng
586 Giải độc – Mát gan Blumea balsamifera Cây sả đất Vỏ thân Điều trị giải độc – mát gan
587 Thiếu máu Artemisia vulgaris Ngải cứu Toàn cây Điều trị thiếu máu
588 Trẻ em biếng ăn Melastoma candidum Sim rừng Vỏ thân Điều trị trẻ em biếng ăn
589 Kháng viêm Cassia alata Muồng trâu Toàn cây Điều trị kháng viêm
590 Thận – Tiết niệu Alpinia galanga Riềng Rễ Điều trị thận – tiết niệu
591 Ung bướu Leonurus japonicus Ích mẫu Quả Điều trị ung bướu
592 Sinh lý nam Perilla frutescens Tía tô Toàn cây Điều trị sinh lý nam
593 Trẻ em biếng ăn Eleutherococcus senticosus Ngũ gia bì Hoa Điều trị trẻ em biếng ăn
594 Tim mạch Cissampelos pareira Tế tân Toàn cây Điều trị tim mạch
595 Sinh lý nữ Acorus calamus Thạch xương bồ Lá Điều trị sinh lý nữ
596 Thiếu máu Lonicera japonica Kim ngân hoa Vỏ thân Điều trị thiếu máu
Trang 39
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
597 Thiếu máu Cassia alata Muồng trâu Rễ Điều trị thiếu máu
598 Thận – Tiết niệu Centella asiatica Rau má Rễ Điều trị thận – tiết niệu
599 Sinh lý nữ Solanum procumbens Cà gai leo Hoa Điều trị sinh lý nữ
600 Bổ máu Plantago major Mã đề Hạt Điều trị bổ máu
Trang 40
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
STT Nhóm bệnh Tên khoa học Tên dân gian Bộ phận dùng Công dụng chính
601 Bổ máu Perilla frutescens Tía tô Rễ Điều trị bổ máu
602 Sinh lý nam Drynaria fortunei Cốt toái bổ Rễ Điều trị sinh lý nam
603 Thiếu máu Ocimum sanctum Húng quế Lá Điều trị thiếu máu
604 Tiểu đường Leonurus japonicus Ích mẫu Vỏ thân Điều trị tiểu đường
605 Tăng cân – Gầy yếu Polyscias fruticosa Đinh lăng Toàn cây Điều trị tăng cân – gầy yếu
606 Giải độc – Mát gan Cassia alata Muồng trâu Hoa Điều trị giải độc – mát gan
607 Tăng cân – Gầy yếu Foeniculum vulgare Tiểu hồi Hạt Điều trị tăng cân – gầy yếu
608 Cảm cúm – Sốt Aegle marmelos Bael Rễ Điều trị cảm cúm – sốt
609 Kháng viêm Leonurus japonicus Ích mẫu Thân Điều trị kháng viêm
610 Suy giảm trí nhớ Aegle marmelos Bael Vỏ thân Điều trị suy giảm trí nhớ
611 Thận – Tiết niệu Ocimum sanctum Húng quế Toàn cây Điều trị thận – tiết niệu
612 Kinh nguyệt Orthosiphon aristatus Râu mèo Quả Điều trị kinh nguyệt
613 Khác Zingiber officinale Gừng Rễ Điều trị khác
614 Kháng khuẩn Cuscuta chinensis Thỏ ty tử Rễ Điều trị kháng khuẩn
615 Xương khớp Cymbopogon citratus Sả Thân Điều trị xương khớp
616 Viêm loét dạ dày Andrographis paniculata Xuyên tâm liên Thân Điều trị viêm loét dạ dày
617 Tiêu hóa Tamarindus indica Me Lá Điều trị tiêu hóa
618 Tiêu hóa Alpinia galanga Riềng Rễ Điều trị tiêu hóa
619 Suy giảm trí nhớ Piper lolot Lá lốt Thân Điều trị suy giảm trí nhớ
620 Cảm cúm – Sốt Polyscias fruticosa Đinh lăng Hoa Điều trị cảm cúm – sốt
621 Viêm loét dạ dày Tamarindus indica Me Hoa Điều trị viêm loét dạ dày
622 Kinh nguyệt Cassia tora Thảo quyết minh Lá Điều trị kinh nguyệt
623 Phụ nữ sau sinh Melastoma candidum Sim rừng Rễ Điều trị phụ nữ sau sinh
624 Sinh lý nam Piper lolot Lá lốt Hoa Điều trị sinh lý nam
625 Nấm – Viêm nhiễm Phyllanthus amarus Diệp hạ châu Hoa Điều trị nấm – viêm nhiễm
626 Da liễu Alpinia galanga Riềng Rễ Điều trị da liễu
Trang 41
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
627 Da liễu Plantago major Mã đề Lá Điều trị da liễu
628 Trẻ em biếng ăn Scoparia dulcis Cam thảo đất Thân Điều trị trẻ em biếng ăn
629 Tăng miễn dịch Melastoma candidum Sim rừng Quả Điều trị tăng miễn dịch
630 Phụ nữ sau sinh Andrographis paniculata Xuyên tâm liên Vỏ thân Điều trị phụ nữ sau sinh
Trang 42
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
STT Nhóm bệnh Tên khoa học Tên dân gian Bộ phận dùng Công dụng chính
631 Da liễu Perilla frutescens Tía tô Quả Điều trị da liễu
632 Mất ngủ Perilla frutescens Tía tô Hạt Điều trị mất ngủ
633 Cảm cúm – Sốt Phyllanthus amarus Diệp hạ châu Hoa Điều trị cảm cúm – sốt
634 Huyết áp cao Lonicera japonica Kim ngân hoa Thân Điều trị huyết áp cao
635 Sinh lý nam Foeniculum vulgare Tiểu hồi Hoa Điều trị sinh lý nam
636 Ung bướu Achyranthes bidentata Ngưu tất Quả Điều trị ung bướu
637 Kháng viêm Polyscias fruticosa Đinh lăng Hoa Điều trị kháng viêm
638 Trẻ em biếng ăn Leonurus japonicus Ích mẫu Hạt Điều trị trẻ em biếng ăn
639 Thiếu máu Cassia tora Thảo quyết minh Rễ Điều trị thiếu máu
640 Huyết áp cao Perilla frutescens Tía tô Hoa Điều trị huyết áp cao
641 Nấm – Viêm nhiễm Orthosiphon aristatus Râu mèo Hoa Điều trị nấm – viêm nhiễm
642 Trẻ em biếng ăn Eclipta prostrata Cỏ mực Quả Điều trị trẻ em biếng ăn
643 Tiêu hóa Tamarindus indica Me Vỏ thân Điều trị tiêu hóa
644 Viêm loét dạ dày Eclipta prostrata Cỏ mực Thân Điều trị viêm loét dạ dày
645 Thiếu máu Aegle marmelos Bael Rễ Điều trị thiếu máu
646 Phụ nữ sau sinh Tamarindus indica Me Vỏ thân Điều trị phụ nữ sau sinh
647 Gan – Mật Plantago major Mã đề Vỏ thân Điều trị gan – mật
648 Mắt Cassia tora Thảo quyết minh Hoa Điều trị mắt
649 Mắt Cuscuta chinensis Thỏ ty tử Rễ Điều trị mắt
650 Thiếu máu Leonurus japonicus Ích mẫu Rễ Điều trị thiếu máu
651 Da liễu Leonurus japonicus Ích mẫu Lá Điều trị da liễu
652 Kháng viêm Leonurus japonicus Ích mẫu Quả Điều trị kháng viêm
653 Sinh lý nữ Morinda citrifolia Nhàu Hạt Điều trị sinh lý nữ
654 Giảm cân – Béo phì Eleutherococcus senticosus Ngũ gia bì Rễ Điều trị giảm cân – béo phì
655 Sinh lý nam Lonicera japonica Kim ngân hoa Hạt Điều trị sinh lý nam
656 Xương khớp Artemisia vulgaris Ngải cứu Hạt Điều trị xương khớp
Trang 43
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
657 Hô hấp Foeniculum vulgare Tiểu hồi Thân Điều trị hô hấp
658 Tiêu hóa Perilla frutescens Tía tô Rễ Điều trị tiêu hóa
659 Thiếu máu Moringa oleifera Chùm ngây Thân Điều trị thiếu máu
660 Kháng viêm Alpinia galanga Riềng Thân Điều trị kháng viêm
Trang 44
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
STT Nhóm bệnh Tên khoa học Tên dân gian Bộ phận dùng Công dụng chính
661 Ung bướu Cassia tora Thảo quyết minh Vỏ thân Điều trị ung bướu
662 Thần kinh Momordica charantia Khổ qua Hoa Điều trị thần kinh
663 Thần kinh Scoparia dulcis Cam thảo đất Thân Điều trị thần kinh
664 Sinh lý nam Eclipta prostrata Cỏ mực Lá Điều trị sinh lý nam
665 Kháng viêm Zingiber officinale Gừng Rễ Điều trị kháng viêm
666 Kháng khuẩn Alpinia galanga Riềng Thân Điều trị kháng khuẩn
667 Kháng viêm Momordica charantia Khổ qua Lá Điều trị kháng viêm
668 Suy giảm trí nhớ Pueraria lobata Sắn dây Vỏ thân Điều trị suy giảm trí nhớ
669 Cảm cúm – Sốt Aegle marmelos Bael Vỏ thân Điều trị cảm cúm – sốt
670 Nấm – Viêm nhiễm Centella asiatica Rau má Hạt Điều trị nấm – viêm nhiễm
671 Nấm – Viêm nhiễm Moringa oleifera Chùm ngây Toàn cây Điều trị nấm – viêm nhiễm
672 Thần kinh Achyranthes bidentata Ngưu tất Thân Điều trị thần kinh
673 Giải độc – Mát gan Morinda citrifolia Nhàu Thân Điều trị giải độc – mát gan
674 Cảm cúm – Sốt Morinda citrifolia Nhàu Lá Điều trị cảm cúm – sốt
675 Kháng viêm Piper lolot Lá lốt Hạt Điều trị kháng viêm
676 Sỏi thận – Sỏi mật Acorus calamus Thạch xương bồ Hạt Điều trị sỏi thận – sỏi mật
677 Trẻ em biếng ăn Justicia gendarussa Cây liễu Lá Điều trị trẻ em biếng ăn
678 Cảm cúm – Sốt Cissampelos pareira Tế tân Toàn cây Điều trị cảm cúm – sốt
679 Sinh lý nam Scoparia dulcis Cam thảo đất Hạt Điều trị sinh lý nam
680 Suy giảm trí nhớ Zingiber officinale Gừng Hạt Điều trị suy giảm trí nhớ
681 Kinh nguyệt Polyscias fruticosa Đinh lăng Thân Điều trị kinh nguyệt
682 Xương khớp Eleutherococcus senticosus Ngũ gia bì Hoa Điều trị xương khớp
683 Ung bướu Foeniculum vulgare Tiểu hồi Thân Điều trị ung bướu
684 Thần kinh Polyscias fruticosa Đinh lăng Lá Điều trị thần kinh
685 Nấm – Viêm nhiễm Ocimum sanctum Húng quế Lá Điều trị nấm – viêm nhiễm
686 Da liễu Glycyrrhiza uralensis Cam thảo Quả Điều trị da liễu
Trang 45
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
687 Thiếu máu Alpinia galanga Riềng Hoa Điều trị thiếu máu
688 Kinh nguyệt Lonicera japonica Kim ngân hoa Hạt Điều trị kinh nguyệt
689 Ung bướu Plantago major Mã đề Vỏ thân Điều trị ung bướu
690 Mắt Moringa oleifera Chùm ngây Vỏ thân Điều trị mắt
Trang 46
DANH SÁCH 700 CÂY THUỐC PHÂN THEO NHÓM BỆNH
STT Nhóm bệnh Tên khoa học Tên dân gian Bộ phận dùng Công dụng chính
691 Gan – Mật Phyllanthus amarus Diệp hạ châu Toàn cây Điều trị gan – mật
692 Sỏi thận – Sỏi mật Perilla frutescens Tía tô Thân Điều trị sỏi thận – sỏi mật
693 Hô hấp Foeniculum vulgare Tiểu hồi Lá Điều trị hô hấp
694 Mồ hôi trộm Acorus calamus Thạch xương bồ Rễ Điều trị mồ hôi trộm
695 Kinh nguyệt Cassia alata Muồng trâu Hoa Điều trị kinh nguyệt
696 Mắt Cuscuta chinensis Thỏ ty tử Hoa Điều trị mắt
697 Cảm cúm – Sốt Centella asiatica Rau má Lá Điều trị cảm cúm – sốt
698 Tim mạch Eclipta prostrata Cỏ mực Rễ Điều trị tim mạch
699 Tiểu đường Cassia tora Thảo quyết minh Quả Điều trị tiểu đường
700 Kinh nguyệt Foeniculum vulgare Tiểu hồi Thân Điều trị kinh nguyệt
Trang 47
Tài liệu tra cứu chi tiết 700 cây thuốc
Chúng tôi đã biên soạn tài liệu đầy đủ gồm:
- ✅ Tên cây thuốc (khoa học + dân gian)
- ✅ Phân nhóm bệnh cụ thể
- ✅ Bộ phận sử dụng (lá, rễ, quả…)
- ✅ Công dụng chính
Tải về miễn phí bản PDF đầy đủ: 700 cây thuốc quý – PDF
Ứng dụng trong đời sống và điều trị
Việc sử dụng cây thuốc nam nên có hiểu biết và tham khảo ý kiến từ lương y, bác sĩ y học cổ truyền để đạt hiệu quả tốt nhất. Nhiều cây thuốc có thể kết hợp tạo thành bài thuốc bổ trợ, tăng hiệu quả điều trị các bệnh mãn tính như gan, tiểu đường, đau dạ dày, xương khớp…
Thông tin liên hệ
- Công ty Thảo Dược Số 1
- Hotline: 0982.957.282
- Website: https://thaoduocso1.com
- Địa chỉ: Xóm Đường, Đức Giang, Yên Dũng, Bắc Giang
Từ khóa SEO:
700 cây thuốc, cây thuốc Việt Nam, cây thuốc theo bệnh, cây thuốc quý, thảo dược trị bệnh, danh sách cây thuốc nam, y học cổ truyền, cây thuốc chữa bệnh
Hashtag:
#700CayThuoc #CayThuocNam #ThaoDuocSo1 #Herbmax #CayThuocTriBenh #ThuocNamTruyenThong